Có 2 kết quả:

不中 bất trung不忠 bất trung

1/2

bất trung [bất trúng]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Bất trung” 不中: (1) Không hợp trung đạo. (2) Không được, bất khả dĩ, bất hành.
2. “Bất trúng” 不中: (1) Không đúng, không thích hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải). (2) Không dùng được làm gì. § Cũng như “bất chung” 不終.

Từ điển trích dẫn

1. Không trung thành, không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Thực kì lộc nhi sát kì chủ, thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa, thị bất nghĩa dã” 食其祿而殺其主, 是不忠也; 居其土而獻其地, 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ, thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy, thế là bất nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hết lòng.